rồng lấy than rằn làm chủ thể龙的形象以蛇身为主体
tự cường bất khuất,uốn mình bay cao自强不息,奔腾飞跃 kết tinh trí tuệ智慧的结晶
khởi đầu từÁp Lục Giang v.东起鸭绿江 bảo tồn hoàn chỉnh v.保存完整
công trình phòng ngự quân sự军事防御工程 nước chư hầu诸侯国
núi đồi hiểm trở地势险要的崇山峻岭 dỡ bỏ v.拆除
phòng ngự và chống lại sự xâm nhập của ngoại tộc抵御入侵 con đường马路
nghị lực n.毅力 bỏ ra lao động gian khổ付出了艰苦的劳动 so với mặt trên biển海拔
dọc đường n&adv.沿途 cửa quan关口 cửa ải 关隘 lô cốt 堡垒 tảng đá hoa cương花岗岩 xây bằng..由..砌成 móng tường n.墙基 vô song adj.无与伦比 xuyên ngang v.横跨