把嫌犯带到犯罪现场,期望他们能露出马脚
Nghi ngờ một tội ác và hy vọng anh ta sẽ tự thú tội.
嫌犯?
Nghi ngờ?
查查你的外衣口袋
Hãy tìm trong túi áo vét của
Giáo sư đi.
查查看
Cứ tìm đi.
全球定位系统追踪器
Máy phát tín hiệu theo dõi.
可以定位全球任何位置
误差仅两英尺
Chính xác trong vòng cm
ở bất cứ đâu trên địa cầu.
接你来的那位特工放进你外衣的
Đặc vụ đến đón anh
đã bỏ nó vào túi anh...
以防你逃跑
...phòng khi anh tìm cách
chạy trốn.
我们对你进行了一点监控,教授
Chúng tôi nắm anh trong lòng
bàn tay đó Giáo sư.