Bài Thứ Nhất
第 一 课
ĐỊCH VẬN TRÊN CHIẾN TRƯỜNG(1)
战 场 喊 话(1)
1. Nộp súng không giết.
缴枪不杀.
2.Chúng tôi khoan hông tù binh.
我们宽待俘虏.
3.Giơ tay lên!
举起手来!
4.Ra đây!
出来!
5.Đứng im!
不要动!
6.Đi theo tôi!
跟我走!
7.Đừng sợ!
不要怕.
8.Các anh bị bao vây rồi.
你们被包围.
9.Không đầu hàng thì tiêu diệt các anh.
不投降就消灭你们.