越南语表意志名言
1) Một con người không bao giờ tắm hai lần trên một dòng sông (人不能两次踏入同一条河流)
2) Chân lý thuộc về kẻ mạnh (胜利属于强者)
3) Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng (知己知彼、百战百胜)
4) Biển học vô bờ (学海无涯)
5) Nước chảy chỗ trũng, người trèo chỗ cao (人往高处走、水往低处流)
6) Thua keo này, ta bày keo khác (一计不成、又生一记; 东山再起)
7) Không có việc gì khó 世上无难事
Chỉ sợ lòng không bền只怕有心人
Đào núi và lấp biển 移山和倒海
Quyết chí ắt làm nên 有志事必成
8) Dù ai nói ngả nói nghiêng – Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (稳如泰山)
9) Trên mặt đất làm gì có đường, người ta đi mãi thì thành đường thôi (路是人走出来的)
10) Thất bại là mẹ thành công. (失败是成功之母)