Làm quen với nhau 互相认识
Chào anh (chị)! 你好!
Chào các anh (các chị, các bạn). 你们好!
Xin mời vào! 请进!
Xin mời ngồi! 请坐!
Anh là người nước nào? 你是哪国人?
Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。
Anh nói tiếng Trung Quốc tốt lắm. 你的中国话说得很好。
Chị quá khen rồi, tôi mới học biết ít thôi. 你过奖了,我才学一点而已。
Tên anh là gì? 你叫什么名字?
Tôi là Nguyễn Hùng. 我是阮雄。
Cô ấy tên là gì? 她叫什么名字?
Cô ấy là Mai Phương. 她是梅芳。
Tôi rất vui mừng được làm quen với các bạn. 我很高兴认识你们。
Được gặp anh (chị) chúng tôi cũng rất vui. 能够见你,我们也很高兴。