滚出去
Ra khỏi đây!
他们发现奈芙的车了
被扔在火车站
Họ thấy xe của Neveu bỏ lại
gần nhà ga xe lửa.
还有两张去布鲁塞尔的车票
是用兰登的信用卡付的
và vé đi Brussels mua bằng
thẻ tín dụng của Langdon.
诱饵,我肯定
Chỉ là nghi binh thôi.
老方法,派一个警官去车站
Dù sao cũng cho người
đến nhà ga đi.
询问所有的出租车司机
我把这个放到网上
Hỏi hết tất cả các tài xế taxi.
Tôi sẽ ra thông báo quốc tế.
国际刑警?我们还不肯定他是否有罪
lnterpol? Đâu có chắc
anh ta có tội.
我知道他有罪,毫无疑问
Tôi biết hắn có tội.
Không chút nghi ngờ.