顺序的
Không xáo trộn.
插钥匙进去
Chìa khóa của cô.
很有趣,我甚至都不喜欢历史
Cũng buồn cười, tôi không
hề thích lịch sử.
我很少见到回顾历史
能有什么好的收获
Nhìn về quá khứ nhiều quá
chẳng có gì hay ho.
揭晓真相的时刻到了
Giây phút quyết định.
帐户号码正确
上帝啊,我真难以相信
Chúa ơi, thật không ngờ được.
玫瑰花标
đóa hồng.
玫瑰是圣杯的标志
Hoa hồng là biểu tượng của
Chén Thánh.
请原谅我的打扰
Xin lỗi đã làm phiền.