你总是得从梦中醒来
bạn vẫn luôn phải tỉnh giấc.
你们这些凶手
Đồ giết người.
发生了什么事 伙计
有一段时间没见了
Chuyện gì thế người anh em?
Lâu rồi không gặp.
我个人觉得这些叛徒没资格吃牛排
Cá nhân tôi không nghĩ những kẻ
phản bội đó xứng đáng với món bít-tết.
有牛排?
胡扯 让我看看
Có bít-tết à? Chết tiệt thật.
Để tôi xem nào.
你知道这是什么
趴下
Anh biết đó là gì mà.
Nằm xuống.
特鲁迪
趴下
- Trudy
- Nằm xuống.