- Tôi sẽ uống, sẽ uống mà
- Ừ, đúng rồi.
我要喝一杯,喝一杯
- Tôi muốn cạn ly vì công việc
trả tiền phòng
- Vì công việc trả tiền phòng.
- 为交房租的工作,干一杯
- 为交房租的工作
Vì công việc trả tiền phòng.
为交房租的工作
Ồ anh, anh thấy cách ăn mặc
của những cô gái ở toà soạn Runway.
亲爱的,你该看看《天桥》里面
女生的打扮
Anh không có gì để mạc
khi làm việc cả.
我都没有像样的衣服穿去上班