và làm những việc vặt.
我是指,你负责咖啡,听候差遣
Còn tôi lo về thời khoá biểu
của cô ấy...
我负责她的行程
Các cuộc hẹn và chi tiêu của cô ấy.
会议和财务
Và, quan trọng nhất um...
Tôi phải đi cùng cô ấy đến Paris
cho tuần lễ thời trang vào mùa thu.
我会和她去巴黎的秋季时尚周
Tôi phải mặc đồ sang trọng
tôi phải đi xem biểu diễn và tiệc tùng.
我会穿大牌设计的服装
参加所有的时装表演和聚会