Hàng tỉ đô la đầu tư cho ngành
thời trang để làm gì?
这个值好几亿的产业
就只关心一件事,对不对?
Cho sắc đẹp bên trong.
内在美
Alô.
喂?
Được, đi thôi.
好,快来
- Miranda họp trong vòng đến một tiếng.
- Mmm!
马琳达提前半小时开始了选拔
- Cô ấy luôn sớm hơn phút
- Nghĩa là gì?
她通常都早到十五分钟
意思是?
- Cô đã trễ , đi thôi
- Trời!
你迟到了,来
该死