65
00:06:16,591 --> 00:06:19,915
-Chào! Tớ là Eric, thổ địa ở đây.
嗨 我叫埃里克 这地方我清楚得很
66
00:06:20,753 --> 00:06:25,068
-Cậu cần gì không? Hướng dẫn du lịch, các buổi hẹn hò...
Một bờ vai để khóc...
有什么需要的吗 导游 午餐约会 还是一个依靠
67
00:06:28,820 --> 00:06:32,614
-Tớ thật sự là kiểu người
'trầm lặng' đấy
其实…我更喜欢一个人独处