792. Thử nghiệm trước đây của ông ấy không thành công. – 他以前的尝试没有成功。
793. Tôi quyết định không thay đổi gì cả. – 我决定什么都不改变。
794. Tôi nghĩ chuyện này không thể có kết quả tốt đẹp. – 我认为这事不会有什么好结果。
795. Tôi phải mượn 4 quyển sách và 2 cuốn tạp chí. – 我有4本书和2本杂志要借。
796. Tôi nghĩ các mục đều điền đúng rồi. – 我想各项都填对了。
797. Tôi không chắc có khoá cửa hay chưa. – 我没把握是否锁了门。
798. Anh ấy nhanh chóng sửa xong cái đồng hồ. – 他很快就把表修理好了。
799. Ba tôi đang tìm vé trong nhà. – 我爸爸正在家里找票呢!
800. Mãi tuần rồi tôi mới nhận được giấy phép lao động. – 直到上周我才拿到工作许可证。