812. Betty và Susan đang nói chuyện điện thoại với nhau. – 贝蒂和苏珊正在通电话。
813. Chúng ta nỗ lực hết mình chắc chắn sẽ thành công trong công việc. – 巨大的努力确保了我们工作的成功。
814. Anh ấy đã nếm trải ngọt bùi đắng cay của cuộc đời. – 他已尝遍了人生的甜酸苦辣。
815. Anh ấy nói mình được đào tạo ở Hoa Kỳ. – 他说他是在美国受的教育。
816. Bạn thấy giáo sư văn học Anh của chúng ta thế nào? – 你觉得我们的英国文学课的教授怎么样?
817. Tôi hi vọng cuối tuần sau bạn đến chơi. – 我期待着你下周来访。
818. Tôi cảm thấy tôi là người hạnh phúc nhất thế giới. – 我觉得自己是世界上最幸福的人了。
819. Tôi đành phải viết báo cáo suốt đêm. – 我不得不熬通宵写报告。
820. Hi vọng còn có cơ hội gặp nhau. – 希望还能有相见的机会。