Mua hoa quả 买水果
Tôi muốn đi mua hoa quả. 我想去买水果。
Ở đây có nhiều loại hoa quả, bạn thích ăn loại nào? 在这里有许多种水果,你喜欢吃那一种?
Tôi thường ăn chuối, cam, quýt, lê và táo. 我常常吃香蕉,橙子,橘子,梨和苹果。
Đây là quả đào, kia là mít, đấy là sầu riêng. 这是桃子,那是菠萝蜜,那是榴莲。
Quảng tây còn trồng được nhiều quả vải, nhãn, xoài v.v… 广西还种有许多荔枝,龙眼,芒果等等……
Qủa này là quả chanh, chua lắm, ở Việt Nam hay lấy để pha nước uống thôi. 这是柠檬,很酸,在越南喜欢用它来泡水喝
Bạn còn cần mua gì nữa không? 你还需要再买什么吗?
Thôi đủ rồi, mỗi thứ mua một ít để ăn thử. 够了,每种买一点来尝尝。