Ví dụ
饭已经做好了,你爱吃不吃,随你的便。
(Cơm đã nấu xong rồi, anh ăn hay không là tuỳ anh).
今天下午两点开会,你爱去不去,反正我通知你了。
(Hai giờ chiều nay họp, anh đi hay không mặc anh, dù sao tôi cũng thông báo cho anh rồi).
爱A不A