Kính của em.
你的眼镜
- Chúng ta lên lớp gặp lại.
- Lên lớp gặp lại.
-我们课堂上见
-对 课堂上见
Áo khoác.
外套
Vậy chúng ta...
那我们
Bye !
拜
Cô là...
你是…
Tôi là Đỗ...
我就是杜…
Mẹ của A Đức.
阿德的妈妈
Xem ra cô không giống cho lắm.
看起来你不像
A Đức giống ba của nó.
阿德像他爸
Tôi đến làm thủ tục thôi học.
我是给他来办退学手续的
Ông kí một chữ vào đây là được rồi.
请你在这给我签个字
Người rời quê hương như A Đức,
像阿德这样离乡背井
tràn đầy nhiệt huyết của tuổi trẻ.
满腔热血的青年