Thậm chí tôi còn thuyết phục
được gã thầy tu đó.
我应该去当演员
Lẽ ra tôi đóng kịch mới phải.
预祝我们的成功,“导师”
我们的旅程就快结束了
Cụng ly mừng sự thành công
của ta, thưa Thầy.
Đến đoạn cuối con đường rồi.
我死也不会说出你的身份的
Danh tánh của ông sẽ theo tôi
xuống nấm mồ.
伙计,这不对,你刚好碰上多义词
Vấn đề đây này bạn.
Trùng hợp về từ đó.
这是用你关键字找到的
Những từ chính cứ hiện lên
với tác phẩm
全是亚历山大•蒲柏
của lão nào đó tên
Alexander Pope.