Bởi vì tôi không ở đó.
因为,不幸地,我不在场
Miranda, tôi xin lỗi.
马琳达,我很抱歉
Cô biết tại sao tôi mướn cô không?
知道我为什么雇你吗?
Tôi luôn mướn những cô gái- .
我总是雇类似的女孩
Phong cách, mảnh dẻ...
时髦、苗条、当然还有…
Và tôn thờ các tạp chí thời trang.
崇拜这本杂志
Nhưng thường thì họ hay- .
但是,她们总变得…
Tôi không biết- Thất vọng và um...
我不知道…让人失望…
Ngu ngốc.
变得愚蠢
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语