- Xin lỗi.
迫不及待哈
- Thái độ vậy là sao?
- Tôi xin lỗi.
- 态度能不能好点?
- 对不起
- Đừng làm tôi phải chăm cô như những người mẫu
- Tôi xin lỗi.
- 别跟那些模特一个德性
- 对不起
Hôm nay là ngày bận rộn.
今天太忙了
Cuộc sống riêng của tôi đang
ngàn cân treo sợi tóc.
我的个人生活岌岌可危
Tham gia câu lạc bộ, điều đó sẽ giúp
cô làm việc tốt hơn đó cưng.
彼此彼此,亲爱的
这说明你的工作开始步入正轨了