85
00:08:08,767 --> 00:08:11,667
Trông cậu như tên quét rác ấy.
看你的样子,还不是在这儿扫地
86
00:08:12,333 --> 00:08:14,333
Quét rác là nghề nghiệp của tôi
lúc này.
扫地只是我的表面工作
87
00:08:14,600 --> 00:08:17,367
Thật sự thì tôi là 1 học sinh
đã tốt nghiệp
其实我的真正身份是一个研究僧
88
00:08:17,567 --> 00:08:19,100
Học sinh đã tốt nghiệp
研究僧?