1Anh ấy là tổng giám dốc mới của công ty.
他是公司新的总经理
2hội đồng guản trị công ty có tất cả 7 thành viên.
公司董事会一共有7位成员
3Tôi là kế toán của công ty TNHH Thông nhất
我是统一责任有限公司的会计。
Việc quản lý nhân sự là một việc rất phức tạp.
管理人事是一件很复杂的事
Chủ tich hội đồng quản trị đang họp với cán bộ nhân viên
董事长正在和干部人员开会
Văn phạm语法
1Quản lý (动名)管理 ----việc guản lý(名词)管理工作,
Sự quản lý 管理事件。
例如 Việc quản lý nhân sự đòi hỏi phải có kinh nghiệm
管理人事工作需要有经验
Sự nổ lực của chúng ta,mọi người ai cũng biết.
我们努力,大家都知道。
2Công ty Thông nhất (统一公司),ngân hang quốc tế(国际银行)Nhà hang lơn nhất(最大的餐厅)。通常个别名词或属性的性质和形容词就要放在名词后面
例如 Tôi đang làm việc tại công ty Hoàng cơ
我在皇基公司上班
Tôi đang học tiếng việt