Khi nhắc đến “ăn trầu”, người ta thường nghĩ đến những cụ già móm mém ngồi nhai trầu, môi đỏ răng đen. Chính vì hình tượng môi đỏ khi ăn trầu nên từ ngữ này còn được dùng để chỉ một khái niệm khác đó là “đổ máu”. Chỉ cần nghe thấy “lỗ mũi ăn trầu”, “miệng ăn trầu”, “tay chân ăn trầu”,… là bạn có thể đoán ra được tình cảnh “bầm dập” của người ta như thế nào rồi đấy.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语