你手中拿的是什么东西?Trong tay cậu cầm đồ gì thế?
妈妈提着篮子去买东西了。Mẹ xách cái làn đi mua đồ rồi.
服务员端着菜出来。Phục vụ bưng đồ ăn đi ra.
放, 搬,挪
我把手机放在包里了。Tôi để điện thoại ở trong túi rồi.
麻烦你帮我一起把桌子搬到外面。Phiền cậu giúp tớ cùng chuyển cái bàn này ra ngoài.
你挪一下脚,我进不去。Cậu dịch chân tí đi, tớ không vào được.