242. Cô ta có thích kem không? 她喜欢吃冰淇淋吗?
243. Ai đến trước được phục vụ trước . 先到先得。
244. Anh hùng suy nghĩ giống nhau . 英雄所见略同。
245. Anh ta có khiếu hài hước . 他有幽默感。
246. Anh ta đóng giả một ông già . 他正扮演一个老人。
247. Anh ta đang tìm việc. 他正在找工作。
248. Anh ta không quan tâm đến tôi . 他并不在乎我。
249. Tôi tự rửa ảnh . 我自己冲洗照片。