英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语交际用语 买机票

时间:2011-07-05来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Bây giờ mua vé máy bay có dễ dàng không nhỉ?
(单词翻译:双击或拖选)

Bây giờ mua vé máy bay có dễ dàng không nhỉ?

Dễ thôi,chỉ cần mang theo Chứng minh thư để đăng ký vào vé là được.

Có cần phải đặt trước không?

Còn phải tuỳ lúc,tuỳ mùa,nếu có kế hoạch thì đặt trước là đảm bảo nhất.

Đặt vé trước bằng cách nào?

Đặt ở các phòng bán vé trong các khu phố,hoặc bằng điện thoại.

Họ có người đưa vé tận nhà à?

Có chứ,họ phục vụ chu đáo lắm,nhưng phải báo cho họ địa chỉ chính xác.

Mua vé máy bay đi nước ngoài thì cần có giấy tờ gì?

Cần có hộ chiếu đã được thị thực đi nước đó.

Mua vé khứ hồi cũng được chứ?

Được,nếu mua vé ngấn hạn 3 tháng khứ hồi thì rẻ hơn loại thời hạn 6 tháng trở lên.

Vé máu bay trong nước có khứ hồi không?

Chưa có,mà chỉ có vé từng chuyến một.

Trẻ em có ưu đãi gì không?

Có chứ,trẻ em tuỳ theo tuổi mà hưởng sự ưu đãi.

Ưu đãi cao nhất là bao nhiêu?

Là không cần mua vé,còn thì tuổi càng lớn,tỷ lệ ưu đãi càng thấp đi.

Nếu có việc gì gấp mà không đi đúng chuyến máy bay,có thể trả vé được không?

Trả vé được,nhưng chỉ được thu hồi độ 70-80% số tiền mua vé thôi. 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 交际用语


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表