英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

喜欢一个女孩, 78条你做到几条?(中-越翻译)

时间:2013-08-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:1.把qq 密码告诉她。cho c ấy biết mật m qq. 2.不凶她。khng nặng tay c ấy. 3.不伤她心。khng lm tổn thương tri tim c ấy. 4.不欺负她。khng bắt nạt c ấy. 5.不许骗她。khng được lừa c ấy 6.不可
(单词翻译:双击或拖选)

 

1.把qq 密码告诉她。cho cô ấy biết mật mã qq.
2.不凶她。không nặng tay cô ấy.
3.不伤她心。không làm tổn thương trái tim cô ấy.
4.不欺负她。không bắt nạt cô ấy.
5.不许骗她。không được lừa cô ấy 
6.不可以打她。không được đánh cô ấy.
7.不对她摔东西。không được ném đồ vào cô ấy.
8.不许先挂她电话。không được gác máy trước cô ấy.
9.不许对她大声说话。không được to tiếng với cô ấy.
10.不做对不起她的事。không làm điều có lỗi với cô ấy.
11.不把别人气发在她身上。không tức giận người khác rồi đổ lên người cô ấy. 
12.不叫她做不愿意的事。không bắt cô ấy làm những việc cô ấy không đồng ý.
13.不许拿她和前女友比较。không được lấy người yêu cũ so sánh với cô ấy.
14.不许嫌她手艺不好(再难吃也要夸好)。không được chê cô ấy tay nghề không tốt. (có khó ăn thế nào cũng phải khen ngon).
15.不给她吃一些对她身体不好的东西。không cho cô ấy ăn những thứ không tốt cho sức khỏe của cô ấy.
16.不能对任何一个人都比她好。không được đối xử với người khác tốt hơn cô ấy. 
17.冬天允许她把手放到你身体里。mùa đông phải lấy tay của cô ấy cho vào trong người mình.
18.行街时,要拉着她的手,不许放。đi dạo phố, phải kéo lấy tay cô ấy, không được buông.
19.过马路时一定要把她牵紧。khi qua đường nhất định phải nắm chặt tay cô ấy.
20.陪她逛街时不能说累。cùng đi dạo phố với cô ấy không được nói mệt.
21.行街时要为她拿东西。khi dạo phố cần vì cô ấy cầm đồ 
22.大节小节都要送礼物给她(不在乎礼物的贵贱)。lễ lớn lễ nhỏ đều phải tặng quà cho cô ấy (không bắt buộc phải là quà đắt tiền).
23.无论她什么时候饿,都要陪她吃饭。bất luận khi nào cô ấy đói, đều phải ăn côm cùng cô ấy.
24.吵架一定是你先道歉。cãi nhau bạn nhất định phải nhận lỗi trước.
25.她撒娇的时候你要配合。
26.她生病时要监督她吃药。khi cô ấy bị bệnh phải ép cô ấy uông thuốc.
27.她打电来时一定要接。khi cô ấy gọi điên thoại tới nhất định phải bắt máy.
28.她不舒服时要陪在她身边。khi cô ấy khó chịu cần bên cạnh cô ấy.
29.在她失落时,你要安慰她。khi cô ấy(...), bạn phải an ủi cô ấy.
30.她哭时,你要把她紧紧地抱着。khi cô ấy khóc, bạn phải ôm cô ấy thật chặt.
31.她生日时,必须第一个时间给她浪漫和惊喜。khi cô ấy sinh nhật, đầu tiên bắt buộc cho cô ấy lãng mạng và (...).
32.答应她的事不能讨价还价。việc hứa với cô ấy không được ghét giá đổi giá.
33.可以让她随时翻你手机。có thể để cô ấy lật điện thoại của bạn bất cứ lúc nào.
34.有事随叫随到。có việc thì gọi bất cứ lúc nào cũng có thể đến. 
35.晚上不要把手机给关了。buổi tối không nên tắt điện thoại.
36.每天要打电话给她。mỗi ngày cần gọi điện thoại cho cô ấy.
37.上网时,第一时间看她在不在。khi lên mạng, trước tiên phải xem cô ấy có ol không.
38.她去别的地方时,你要记得随时打电话给她,让她小心。khi cô ấy đến một nơi khác, bạn phải nhớ rằng nên gọi điện thoại cho cô ấy bất cứ lúc nào, để cô ấy cẩn thận 
39.她喜欢什么就给买什么。cô ấy thích gì thì mua cái đấy cho cô ấy.
40.把她照顾好,不让她生病。phải chăm sóc tốt cho cô ấy, không để cô ấy bị bệnh.
41.把她的号码放在第一位。để số điện thoại của cô ấy vào chỗ đầu tiên.
42.对她要一心一意。phải đối với cô ấy một lòng một ý.
43.收到她短信马上回。nhận được tin nhắn của cô ấy phải trả lời ngay.
44.在你朋友面前给足面子她。trước mặt bạn bè của bạn phải cho cô ấy ...
45.散步时要走在她的左侧。khi đi dạo phải đi bên trái của cô ấy.
46.无论一起多久都要保持新鲜。bất luận ở bên nhau bao lâu đều phải.. 
47.危险的事不能让她做。những việ nguy hiểm không để cô ấy làm.
48.下雨时,要为她打伞。khi mưa, phải giúp cô ấy mở ô.
49.记得她的爱好。nhớ đượ sở thích của cô ấy.
50.有快乐时要和她一起分享。khi có chuyện vui cần chia sẻ cùng cô ấy.
51.有痛苦时要和她一起分担。có khổ đau cần chia buồn cùng cô ấy.
52.要给她介绍你所有的朋友。cần giới thiệu cô ấy với tất cả bạn bè của bạn.
53.要会逗她笑。cần biết trêu cô ấy cười.
54.要说到做到。phải nói được làm được.
55.要学会做饭给她吃。phải biết học làm cơm cho cô ấy ăn.
56.要相信她。phải tin tưởng cô ấy.
57.要学会自己检讨。phải học. ...
58.要给她暖被窝。(...)
59.要接受她的过去。phải chấp nhận quá khứ của cô ấy.
60.要给她安全感。phải cho cô ấy có cảm giác an toàn.
61.在心里她是你最爱的人。cô ấy là người bạn yêu nhất trong trái tim mình.
62 她发脾气要哄她开心。cô ấy giận dỗi phải dỗ cô ấy vui.
63 她任性要迁就她。
64 约会不可以让她等。hẹn hò không được để cô ấy đợi.
65 约会等多久也不可以离开。hẹn hò đợi láu cũng không được bỏ đi.
66 陪她玩不可以说没时间,地方有她选。đi chơi cùng cô ấy không được nói không có thời gian, địa điểm để cô ấy chọn.
67 时时刻刻要想着她. thời thời khắc khắc nhớ tới cô ấy.
68 不可以看别的女孩子超过三秒,最好不看。không được nhìn người con gái khác quá ba giây, tốt nhất là không nhìn.
69 送她回家要到家门口,等她上楼才离开。đưa cô lấy về phải đưa tới cửa nhà, đợi cô ấy lên gác mới được rời đi.
70 到家要给她说 晚安。đến nhà phải nói với cô ấy: chúc ngủ ngon.
71 看她做事,要帮她做事,还要认真做好。thấy cô ấy làm việc, phải giúp cô ấy làm, phải chăm chỉ làm cho tốt.
72 好吃的东西要给她吃。đồ ăn ngon phải cho cô ấy ăn.
73 早上要叫她起床。buối sáng gọi cô ấy dậy.
74 要买早餐给她吃。phải mua đồ ăn sáng cho cô ấy.
75她要没起床,要帮她刷牙洗脸。nếu cô chưa ngủ dậy, phải giúp cô ấy đánh răng rửa mặt.
76 她要不想起床,要喂她吃早餐。nếu cô áy không muôn dậy, phải đút cho cô ấy ăn bữa sáng.
77 在生命里要把她放在第一位. trong cuộc sống phải xếp cô ấy đứng thứ nhất.
78 要让她做最幸福的女人。phải để cô ấy làm người con gái hạnh phúc nhất.
以上的你都做到了几条?bạn làm được bao nhiêu dòng phía trên?

顶一下
(10)
76.92%
踩一下
(3)
23.08%

热门TAG: 越南语 学习


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表