Ví dụ
A.小明呀,这趟美国感觉怎么样?
(Tiểu Minh à chuyến đi Mỹ này thế nào)
B.这回总算开了眼了!什么都看见了。
(Lần này đúng là mở mang tầm mắt! cái gì cũng được thấy rồi ).
这回总算开了眼了- Lần này thật là mở mang đầu óc
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语