请代我向你父母问好!
基本句型:
hỏi thăm … 问好;访问
语法精讲:
hỏi thăm的本意是“问好” 、 “拜访” 的意思,既可以作名词,也可以作动词,单独充当谓语。Đến 可以作动词表示“到” ,在这里作介词带出对象补语。另外,chuyển lời hỏi thăm…为转达问候的意思。
举一反三:
1、Xin chuyển lời hỏi thăm đến bố mẹ em.请代我向你父母问好!
2、Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm các đồng chí.
请允许我对你们表示衷心的问候。
3、Bây giờ tôi đi hỏi thăm thầy Lương. 现在我去拜访良老师。
4、Bạn bè nên hỏi thăm lẫn nhau.朋友之间应互相拜访。
5、Anh ấy thường đi hỏi thăm gia đình liệt sĩ. 他常常去拜访烈士家庭。
情景会话:
─Sơn,mai là chủ nhật,em sẽ đi đâu chơi?
阿山,明天是星期天,你上哪儿玩吗?
─Dạ,thưa thầy,em sẽ về Hà Nội thăm bố mẹ ạ.老师,我准备回河内看看父母。
─Thế à?Xin chuyển lời hỏi thăm đến bố mẹ em nhé.À,em có mang quà gì vầ nhà không? 是吗?代我向他们问个好。啊,你带什么礼物回去吗?
─Dạ,bây giờ em đang ra phố mua ạ.我现在上街买。
─Vậy chào em nhé.Em về vui nhé.那你去吧。一路顺风。
生词:
chuyển lời捎话,转话 gửi lời 致意,寄语
vui 高兴,愉快 hỏi thăm 看望,问好
liệt sĩ 烈士 chủ nhật 星期天
thứ hai 星期一 thứ ba星期二
thứ tư 星期三 thứ năm 星期四
thứ sáu 星期五 thứ bẩy星期六
bố mẹ 父母 quà 礼物
đang 正在 đến 去,到
nghĩ 想 nhà 家
sẽ 将 mang 带
gì 什么 bây giờ 现在
ra phố 上街 mua 买
vậy 这样 dạ 表示应诺的语气词
文化点滴:
越南人比较注意交际礼节,长辈询问小辈或地位高的人询问地位低的人,小辈或地位低的人在回答正式内容前一般要先说dạ 以表示谦恭。客人登门看望亲友时通常会带上一些礼物,朋友间分手时也会赠送一些礼品如书、小工艺品等。