基本句型:
…là người+地名 ……是……人
语法精讲:
本句型中的“地名” 可以指国名,也可以指具体的县、乡地名。如Pi-tơ là người nước Mỹ.(彼特是美国人) ,Cô Hoa là người Nam Ninh(
举一反三:
1、Anh Cường là người Việt Nam. 阿强是越南人。
2、Chúng ta đều là người Quảng Tây. 咱们都是广西人。
3、Chị ấy đến từ Quế Lâm. 她来自桂林。
4、Chị ấy không phải là người Việt Nam. 她不是越南人。
5、Anh có phải là người Liễu Châu không?你是柳州人吗?
情景会话:
─Anh Hải và chị Thủy là người Việt Nam,họ đều đến từ Hà Nội.阿海和阿水是越南人,他们都来自河内。
─Họ đến
─Họ đến
─Trước khi đến
来中国之前,他们会说汉语吗?
─Biết một ít.Họ từng học ba tháng ở Hà Nội.会一丁点儿,他们曾在河内学过三个月。
生词:
Bắc Kinh北京 Thượng Hải上海
Quảng Châu广州 từng 曾经
người 人 Quảng Tây 广西
Nam Ninh 南宁 Quế Lâm 桂林
Liễu Châu 柳州 Ngô Châu 梧州
Bắc Hải 北海 Khâm Châu 钦州
Cảng Phòng Thành 防城港 Ngọc Lâm 玉林
Bách Sắc 百色 Hà Trì 河池
Sùng Tả 崇左 Bằng Tường 凭祥
Hạ Châu 贺州 Gúy Cảng贵港
Việt Nam 越南 Hà Nội 河内
từ 从 tháng 月
học 学,学习 tiếng Hán(tiếng Trung)汉语
tiếng Việt 越语 trước 前、前面
trước khi在……(时间)以前 sau 后面
sau khi 在……(时间)以后 biết 知道
nói 说 một ít 一丁点儿
đã 已经 một 一
hai 二 ba 三
bốn 四 năm 五
sáu 六 bẩy 七
tám 八 chín 九
mười 十 trăm 百
nghìn 千 vạn(mười nghìn) 万
triệu百万 tỷ 十亿
文化点滴:
由于中越两国是近邻,到中国留学的费用相对较低,中国的科学技术也比较发达,所以选择来中国留学的越南学生越来越多,学习的专业也比较广泛,主要有语言、经济管理、建筑、中医学等。