基本句型:
hoan nghênh…đến… 欢迎……到……
语法精讲:
Hoan nghênh作动词。Đến作动词时表示“到” 、“到来” 、“抵达” 的意思,如Ngày mai chị Mai sẽ đến Bắc Kinh.(明天梅姐将到北京)。Đến还可以作介词,表示行为的具体对象或者方向,如Hiệu trưởng đang đi đến trường.(校长正在去学校)。
举一反三:
1、Hoan nghênh qúy vị đến công ty chúng tôi tham quan.
欢迎各位到我公司参观。
2、Nhiệt liệt hoan nghênh đoàn đại biểu Việt Nam sang thăm thành phố chúng tôi. 热烈欢迎越南代表团莅临我市。
3、Chúng tôi hoan nghênh mọi ý kiến phê bình về sản phẩm.
我们欢迎所有关于产品的批评意见。
4、Sản phẩm của xí nghiệp đã được các khách hàng hoan nghênh.
企业的产品受到了客户的欢迎。
5、Hoan nghênh các bạn đến hội trường thảo luận.
欢迎大家到讨论会场。
情景会话:
─Anh Minh,chúng tôi muốn tham quan công ty cổ phần đường mía Tháng Tám,anh thấy thế nào?
阿明,我们打算参观八月糖业股份公司,你看怎么样?
─Công ty sẽ rất hoan nghênh đoàn
公司会非常欢迎中国代表团去参观。
─Chúng tôi sẽ bàn với công ty một số vấn đề hợp tác.
我们想跟公司讨论一些合作的问题。
─Vâng,tôi sẽ gọi điận thoại để cho họ chuẩn bị sẵn sàng.
好的,我打电话让他们做好准备。
生词:
phê bình批评 hội trường 会场、会议室
hoan nghênh 欢迎 tàu 火车,轮船
bàn 讨论 vấn đề 问题
chấp lượng 质量 hợp tác 合作
tham quan 参观 cổ phần 股份
chuyến 趟 gọi điện thoại 打电话
muốn 想,打算 mía đường 蔗糖
chuẩn bị 准备 sẵn sàng 时刻准备
文化点滴:
越南现有100多万华人,大部分集中居住在南方的胡志明市和南部平原,在胡志明市的各个郡,能不时见到中文字号的店铺,其中又以堤岸为最多。华人在越南定居以后,用自己勤劳的双手和聪明才智为发展当地经济文化作出了积极的贡献。