英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语基本句型100课 第十三课

时间:2016-01-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:第十三课 Anh gọi nhầm số rồi 您打错电话了基本句型:动词+nhầm 错语法精讲:Nhầm的本义为弄错 ,比如Anh hiểu nhầmti
(单词翻译:双击或拖选)
 第十三课  Anh gọi nhầm số rồi  您打错电话了

基本句型

动词+nhầm   ……

语法精讲

Nhầm的本义为弄错,比如Anh hiểu nhầm ý tôi rồi.(你理解错我的意思了) Xin lỗi,ông đã cầm nhầm mũ của tôi.(对不起,你拿错我的帽子了) rồi放在动词之后表示事情已经结束,常跟đã (已经) 连用。

举一反三

1Xin anh đừng hiểu nhầm ý của tôi.你不要误解我的意思。

2Mỗi người một phòng,trước cửa có dán tên,các anh đừng vào nhầm nhé.  每人一间房间,门上贴有名字,不要进错了。

3Bài này hơi khó,để hiểu nhầm.  这篇文章比较难,容易理解错。

4Đoàn mình hành lý nhiều,đừng lấy nhầm hành lý nhé.

我们团行李多,别拿错了。

5Viết nhầm địa chỉ chắc là không gửi đến được.

地址写错了肯定寄不到。

情景会话

─Chị đi đâu đấy? 你上哪儿去?

─Tôi đi họp.Phòng đã thông báo là chiều có cuộc họp mà.Anh có đi không?  我去开会。办公室出通知说下午开会。你去吗?

─Chắc là chị nhầm rồi.Phòng thông báo là chiều mai,chiều thứ sáu họp mà.

大概你弄错了。通知是明天,星期五下午开会。

─À,thế là tôi nhầm rồi.  啊,那是我弄错了。

生词

nhầm 错,弄错              số 号码

điện thoại电话               hiểu理解

ý 意思                       rồi

lấy                       đừng 别,不要

trước 前面,以前             cửa

mỗi                      dán 粘贴

chắc 大概、可能、也许      thông báo 通报,通知

hành lý 行李                   địa chỉ地址

文化点滴

越南的打字、复印店很多,复印的费用比较便宜。越南的大学一般不发教科书,通常是鼓励学生自己买,买不到的只好复印。有的学生为了节省也不自己购买教科书,只是借来拿去复印,因为复印的费用要比买书的低。

 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表