基本句型:
Hôm nay là ngày…tháng…năm…越语日期和星期的表达
语法精讲:
越语表示年月日的顺序正好与汉语相反,如Hôm nay là ngày 21 tháng 3 năm 2008 (今天是2008年3月21日) 。询问日期则问Hôm nay là ngày bao nhiêu?(今天多少号?) ,询问星期则问Hôm nay thứ mấy?(今天星期几?) 口语中表示十以下的日期用mồng,但书面语还是要写ngày。
举一反三:
1、Hôm nay là ngày 9 tháng 2. 今天是
2、Hôm kia là ngày 7 tháng 2 năm 2008. 前天是
3、Ngày kia là ngày 11 tháng 2 năm 2008,thứ hai.
后天是2月11日,星期一。
4、Thứ sáu tuần sau chúng tôi sẽ đi miền Trung du lịch.
下周五我们去中部旅游。
5、Sang năm em sẽ học năm thứ tư,tháng 7 tốt nghiệp.
明年我大学四年纪,7月份毕业。
情景会话:
─Anh Trung,hôm nay là ngày bao nhiêu? 阿忠,今天几号?
─Anh muốn hỏi âm lịch hai dương lịch?你问阴历还是阳历?
─Anh xem hộ cả hai đi. 阴历阳历你都帮看一下。
─Hôm nay là ngày 7 tháng 6 năm 2008,âm lịch là ngày 4 tháng 5 năm Mậu Tí.今天是
─Thế ngày mai là tết đoan ngọ. 那明天是端午节。
生词:
tháng giêng元月 tháng hai 2月
tháng ba 3月 tháng tư 4月
tháng năm 5月 tháng sáu 6月
tháng bảy 7月 tháng tám 8月
tháng chín 9月 tháng mười 10月
tháng mười một 11月 tháng chạp 12月
hôm qua 昨天 hôm kia前天
hôm kìa大前天 ngày mai明天
ngày kia后天 ngày kìa大后天
hộ 帮助 cả 全部
dương lịch 阳历 âm lịch阴历
tết nguyên đán春节 tết dương lịch
tết thanh minh 清明节 tết đoan ngọ 端午节
tết trung nguyên 中元节 tết trung thu 中秋节
tết trùng cửu重阳节 ngày Quốc khánh 国庆节
ngày Quốc tế Lao động 国际劳动节 ngày Quốc tế Thiếu nhi国际儿童节
ngày Quốc tế phụ nữ国际妇女节 ngày Nhà giáo教师节
nhà giáo教师 nhà văn文学家
nhà vật lý物理学家 nhà khoa học科学家
nhà thơ诗人 nhà bác học学者
miền Bắc (越南)北部 miền Nam (越南)南部
miền Trung (越南)中部 du lịch 旅游
năm thứ tư (大学)四年级 tốt nghiệp毕业
文化点滴:
越南和中国的历法一样,两国的传统节日很多都在同一天过,如春节、清明、端午、中秋等。越南的春节非常热闹,也是贴春联、放鞭炮、吃团圆饭。年三十晚有到市郊野外折树枝摘树叶的习俗,名为Hái lộc(采绿,即采禄之意) 。