英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语基本句型100课 第二十四课

时间:2016-01-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:第二十四课 Gi thổi mt mẻ. 风吹得很凉快基本句型:gi to 风大语法精讲:to和lớn都指大 ,to侧重于体积和数量,如nh to(大房
(单词翻译:双击或拖选)
 第二十四课   Gió thổi mát mẻ. 风吹得很凉快

基本句型

gió to 风大

语法精讲

tolớn都指to侧重于体积和数量,如nhà to(大房子),người to(大块头) lớn侧重于抽象的,如người lớn(成人,大人),món tiền lớn,thành phố lớn

举一反三

1Gió to quá.风太大了。

2Gió thổi ào ào.风呼呼地刮。

3Cơn bão số bảy sẽ di chuyển về phía bắc.第七号台风将向北移动。

4Con bão số bảy đã gây thiệt hại nặng cho đồng bào miền Trung.

第七号台风给中部的群众造成了巨大的损失。

5Mùa đông ở Việt Nam hay mưa phùn. 越南的冬天阴雨连绵。

情景会话

─Mây đen nhiều.Chắc là sắp mưa to rồi đấy.

乌云滚滚,大概要下大雨了。

─Anh mau lên ban-công lấy quần áo về.你赶紧到阳台把衣服收回来。

─Đài đã báo là cơn bão số tám lần này sẽ ảnh hưởng tới thành phốmình.    电视上说今年八号台风将影响我市。

─Nếu tốt nay mưa thì mai em đi làm sẽ rất khổ.

要是今天晚上下雨明天我上班就难受了。

─Thế ngày mai em không đi xe đạpnữa,em đi xe buýt chắc đỡ hơn.

那明天上班你就不要骑自行车了,坐公共汽车可能好一些。

生词

thổi                       mát mẻ凉快

cơn bão 台风                  di chuyển移动

gây 产生,发生               thiệt hại 损失

nặng                       mưa phùn毛毛雨,阴雨   

ban-công阳台                  lấy   

quần áo衣服                 quần chúng 群众

đồng bào 同胞                mình 自己

xe đạp自行车                 khổ苦,痛苦

xe buýt公共汽车              đỡ好一些

ào ào(象声词) 呼呼

文化点滴

在越南一些城市比如河内,由于基础设施建设不到位,排水系统不好,如果下大雨,一些路段就会被淹没。这时候,碰到上下班高峰期就可能出现交通堵塞。

 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表