这是从西贡到广州的航班
基本句型:
Từ…đến… 从……到……
语法精讲:
本句型表示范围所在,既可以表示时间段,指时间的起始、结束,也可以指地点的起始、结束。也可加chuyển,表示“转向” 、“转到” ,这时đến也可由sang替代,如Từ thị trường Trung Quốc chuyển sang thị trường Việt Nam.(从中国市场转到越南市场) 。
举一反三:
1、Từ đầu chí cuối anh đều phụ trách công việc này.
从头至尾都是你负责这项工作。
2、Từ khi ra trường đến bây giờ,chúng ta chỉ gặp có mỗi một lầnthôi.
从毕业到现在,我们只见了一次面。
3、Buổi văn nghệ từ 8 giờ đến 10 giờ. 文艺表演从8点到10点。
4、Từ Nam đến Bắc,nơi nào cũng mưa.从南到北都在下雨。
5、Từ nhà ăn đến văn phòng có 500 mét.从食堂到办公室有500米。
情景会话:
─Lâu lắm không gặp,anh vẫn khỏe chứ? 好久不见了,你还好吧?
─Ừ,mình vẫn khỏe.Bây giờ cậu đang làm ở đâu?
还好。你现在在哪儿工作?
─Tôi đa từ Hội khuyến nông chuyển sang công ty xuất nhập khẩu.Còn cậu,cậu đang làm gì? 我已经从助农会转到进出口公司。你呢,你在干什么?
─Tôi vẫn làm ở trường Đại học Thương mại.
我还在经济贸易大学工作。
─Khi nào có dịp hai anh em mình đánh một chén cho vui.
什么时候有机会我们好好喝两杯。
生词:
Chuyến 航班 cuối尾,最后
chí至 chỉ只
nào 什么,何 nơi 地方
phụ trách负责 thương mại(mậu dịch) 贸易
chuyển sang转到 văn nghệ文艺
dịp机会 đánh một chén喝两杯
mỗi một 每一个;仅仅 Hội khuyến nông助农会
文化点滴:
由于越南经济不发达,贫困地区比较多,今年,越南政府在大力发展本国经济,提高人民生活水平的同时出台一系列扶贫脱贫政策,并设立“扶贫基金”(Quỹ ủng hộ người nghèo) ,鼓励社会捐钱捐物帮助穷苦群众。