基本句型:
ở 居住
语法精讲:
ở的意思比较多,可以指“住” 、“居住” ,如Bố mẹ tôi ở nhà quê.(我父母住在乡下) ,Tôi ở nhà số 5.(我住在5号楼) ;还可以指所处的位置,如Quyển sách ở trên bàn(书在桌子上) ,Anh ấy đang ở nhà.(他在家) 。
举一反三:
1、Gia đình tôi ở số 4 đường Hữu Ái Nam thành phố Nam Ninh.
我家住在南宁市友爱南路4号。
2、Tôi ở Nam Ninh đã hai mươi bảy năm.我在南宁已经住了27年。
3、Ở thành phố chúng tôi người dân rất trọng văn minh.
在我们城市人们很讲文明。
4、Anh Minh và anh Thắng ở cùng phố. 阿明和阿胜住在同一条街。
5、Năm ngoái tôi có ở Việt Nam một năm. 去年我在越南住了一年。
情景会话:
─Anh Hải,chỗ ở của anh đang ở đâu? 阿海,你现在住在哪里?
─Tôi đã thuê một căn nhà ở gần Khách sạn Daewoo.
我在大宇宾馆附近租了一套房。
─Anh cảm thấy làm ăn ở Việt Nam có khó không?
你觉得在越南做事难吗?
─Lúc đầu tôi mới sang thì cảm thấy rất khó. 刚开始的时候觉得很难。
─Bây giờ thì anh đã thành công rồi. 现在你成功了。
─Đó là các bạn quá khen tôi.那是朋友们过奖了。
生词:
ở在,居住 nhà quê乡下
người dân群众 trọng注重
văn minh文明 thuê 租赁
phố 街,大道 gần 近,靠近
thành công 成功 khen夸奖
quá khen过奖 căn (类词) 套、间
khách sạn Daewoo大宇宾馆 khu thành城区
khu Hưng Ninh兴宁区 khu Thanh Tú青秀区
khu Giang Nam江南区 khu Tây Hương Đường西乡塘区
khu Ung Ninh邕宁区 khu Lương Khánh良庆区
huyện县 Vũ Minh武鸣
Hoành huyện横县 Tân Dương 宾阳
Thượng Lâm上林 Mã Sơn马山
Long An隆安 thành phố Sùng Tả 崇左市
Thành phố Bằng Tường凭祥市 Phù Tuy扶绥
Ninh Minh宁明 Long Châu龙州
Đại Tân大新 Thiên Đẳng天等
文化点滴:
目前有不少中国人在越南经商或从事其他工作,如开饭店、设办事处,推销各种产品等。他们不少人都是租赁当地民居,越南民居多属私人的,出租价钱不等,视房子面积、位置和地段而定。