他答应为我找份临时工作。
基本句型:
Hứa(với ai)sẽ làm việc gì 答应某人干某事
语法精讲:
Hứa是“应允” 、“许诺” 的意思。后面多跟动宾结构短语构成整句的补语,意思是“答应(许诺) 某人干某事”,有些情况下含有“保证”的意思。该句型也可以这样表达:hứa với ai…“向谁许诺……”,如:Anh ấy hứa với tôi tháng sau đi miần Nam…(他向我许诺下个月去中部……)。
举一反三:
1、Mẹ hứa mua quà cho con.妈妈答应给孩子买礼物。
2、Anh Minh hứa sẽ cùng đi với em. 阿明答应和我一起去。
3、Bố hứa với con thể nào ngày mai cũng về nhà.
父亲对孩子许诺明天无论如何也要回家。
4、Mọi người đều hứa sẽ làm tròn nhiệm vụ.
大家都承诺保证完成任务。
5、Chúng tôi xin hứa làm đúng hạn.我们保证按时做好。
情景会话:
─Khoan,tối nay bố có việc phải làm thêm,không thể về nhè ăn cơm,con bảo cho mẹ biết.
宽,今天爸爸要加班,晚上不回家吃了,你告诉妈妈。
─Hôm nay là cuối tuần,bố còn làm thêm à?
今天是周末啊,你还要加班吗?
─Vâng.Dạo này hơi bận ,con ạ.是的,最近有点忙。
─Thế bố đã hứa sáng mai sẽ dẫn con đi chơi công viên mà?
那你答应明天带我去公园玩的?
─Ôi,bố xin lỗi con,tuần sau nhất định đi.哦,对不起,下周一定去。
─Bố cứ hứa suông như vậy nhưng không bao giờ giữ lời hứa!
你总是这样随便应允却从不遵守诺言。
─Bố hứa với con,thứ bảy tuần sau chắc dẫn con đi chơi,nhé!
爸爸保证下周六一定带你去玩,好吧!
生词:
hứa应允,许诺 thể nào无论如何
làm tròn完成 nhiệm vụ任务
đúng hạn按时 làm thêm加班
cuối tuần周末 suông空洞,空乏
giữ信守,遵守 lời hứa诺言
文化点滴:
在越南人的日常生活中,长辈对晚辈许诺不一定必须做到,多是一种口头应答或是口头承诺,表示有一个好的愿望,而晚辈向长辈许诺则必须要做到,是一种以期达到的目标。