基本句型:
(nghiêm) cấm… 严禁……
语法精讲:
cấm是“禁止” 的意思,再加上nghiêm就更加强调,但不常用,cấm就足以表明是严厉禁止的了。和汉语不同的地方是,后面可以接被禁止事项的否定形式,语义和肯定形式相同。如cấm hút thuốc lá和cấm không hút thuốc lá的语义是完全相同的。
举一反三:
1、Nơi công cộng cấm không hút thuốc lá.公共场所严禁吸烟。
2、Trên máy bay cấm sự dụng điện thoại di động.飞机上严禁使用手机。
3、Ở công viên cấm vứt rác. 公园内严禁乱丢垃圾。
4、Chị ấy cấm người khác vào phòng chị. 她禁止别人进她的房间。
5、Nghiêm cấm những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn vào cửa hàng.
禁止不合格产品进入商场。
情景会话:
─Xin lỗi,ông ạ.对不起,先生。
─Có chuyện gì đấy?有什么事吗?
─Khách sạn chúng tôi cấm những người đi giầy dép vào.
我们宾馆规定禁止穿拖鞋入内。
─Tôi phải tìmngười thì làm sao?那我要找人怎么办?
─Xin ông chờ tí,tôi đi gọi hộ.请你稍等,我去帮你叫。
生词:
giầu dép拖鞋 làm sao怎么办
cấm禁止 nghiêm cấm严禁
tiêu chuẩn标准 vứt扔,丢弃
hút吸,抽(烟) thuốc lá香烟
câu cá钓鱼 rác垃圾
sự dụng使用 khác别,其他
文化点滴:
庙会祭祀礼仪举行完毕之后经常会有一些娱乐活动和比赛,如吹火煮饭、织布、炖鸡、办筵、抓猪、捉泥鳅、蒙眼抓羊、跳草篮、放风筝、荡秋千、掷铜钱、踢毽球、爬杆、人棋、牌棋、摔跤、斗鸡、斗蟋蟀等比赛,如此种种称“百戏” 。