生词:
giới thiệu 介绍 đây 这、这边
bạn học 同学 cũ 故 旧
rất 很 vui 高兴 愉快
được 可以,能够,得 hân hạnh 荣幸,欣幸
làm quen 结交,结识 với 和 与 及 向
Hoa 华(人名) Dung 容(人名)
hỏi 问 là 为 是
à 语气词,表示亲昵 làm 做
nghề 职业,技艺 có phải…không? 是……吗?
vâng 是的,好的 từ 从
đâu 何处 nói 说
tiếng 声音,语言 Singapore 新加坡
tiếng Anh 英语 và 和
tiếng Việt 越南语 nước 国家,水
nào 何 哪 什么 Trương Dương 张扬
Việt Anh 越英 Hellen 海伦
Trung Quốc 中国 tên 名字,名称
tự 自己 Việt Nam 越南
giám đốc 经理 局长 校长 厂长 行长 công ty 公司
tiếp tân 接待员 Quân 军,君(人名)
Hùng 雄(人名) lập trình viên 电脑程序员
kia 那 ấy 那个
thủ quỹ 出纳 ta 我们
nhân viên 人员 tiếp thị 营销
dạ 语气词:应诺 chút 一点儿 少许
phải 正确 是的 正面 右边 đi 去
bây giờ 现在 hẹn 约定
lại 又 再 重新 cho 给 允许 使 让
phép 准许 许可 法规 đó 那 那个
máy ảnh 照相机 số 数,数字
Hải Sơn 海山(人名) Hoàng Hoa 黄华(人名)
Đỗ Hương 杜香 du khách 游客 观光客
nước Pháp 法国 Nhật Bản(Nhật) 日本
nước Mỹ 美国 Malaysia 马来西亚
A-rập 阿拉伯 Ấn Độ 印度
Cam-pu-chia 柬埔寨 nước Nga 俄国
Tây Ban Nha 西班牙 nước Đức 德国
Triều Tiên 朝鲜 Hàn Quốc 韩国
In-đô-nê-xi-a 印度尼西亚 nước Lào 老挝
Thái-lan 泰国 Thụy Sĩ 瑞士
Thụy Điển 瑞典 nước Bỉ 比利时
Nước Ý 意大利 nước Áo 奥地利
Ô-xtrây-li-a(nước Ốc)澳大利亚 Hà lan 荷兰
情景会话
A
(Việt gặp Trung và Hạnh越碰见忠和杏)
V:Chào Trung. 阿忠,你好。
T:Chào Việt.Mình xin giới thiệu,đây là chị Hạnh,bạn học cũ của mình.Đây là anh Việt,bạn thân của tôi.
阿越,你好。让我来介绍一下,这位是阿杏,我的老同学。这位是阿越,我的好朋友。
V:Chào chị Hạnh.Rất vui được gặp chị. 你好,很高兴认识你。
H:Chào bạn.Rất hân hạnh được làm quen với bạn.
你好。能认识你非常荣幸。
B
(Chị Hoa và cô Dung gặp thầy Minh小华、容老师遇见明老师)
D:Chào thầy Minh.Dạo này thầy có khỏe không?
明老师好。最近好吗?
M:Cảm ơn cô.Tôi vẫn bình thường.Còn cô?Xin hỏi cô,đây là …
还好,谢谢你。你呢?怎么样?请问,这位是……?
D:Cảm ơn,tôi cũng bình thường.À,xin giới thiệu với thầy Minh, đây là chị Hoa.
我也还好。啊,让我给你介绍一下,这是小华。
M:Xin chào chị.Tôi là Minh.Rất vui được làm quen với chị.
你好。我是阿明。很高兴认识你。
H:Chào anh Minh. 你好。
M:Xin hỏi ,chị Hoa làm nghề gì?Chị có phải là cô giáo không?
小华你从事什么职业?你是老师吗?
H:Vâng,tôi là cô giáo. 是,我是老师。
M:Chúng ta đều là giáo viên. 我们都是老师。
C
(Trương Dương,Việt Anh và Hellen张扬、越英和海伦)
D:Chào chị. 你好。
H:Chào anh. 你好。
D:Xin hỏi,chị từ đâu đến?Nói tiếng gì?
请问,你从那里来?说哪种语言?
H:Tôi từ Singapore đến,nói tiếng Anh và tiếng Việt.Còn anh,anh từ đâu đến,là người nước nào ạ?
我从新加坡来,说英语和越南语。你呢?从哪里来?哪国人?
D:Tôi từ Trung Quốc đến.Tên tôi là Dương.Tôi là người Trung Quốc.Xin hỏi,tên chị là gì?
我来自中国。我叫扬。我是中国人。你叫什么名字?
H:Tên tôi là Hellen.Rất hân hạnh được gặp anh.
我叫海伦。认识你非常荣幸。
A:Xin tự giới thiệu với hai bạn,tôi là Việt Anh,người Việt Nam,rất vui được làm quen với hai bạn.
请允许我向两位做自我介绍,我叫越英,越南人。很高兴认识你们。
D
(Gặp giám đốc công ty见公司经理)
Q:Xin chào.Tôi là Quân,tiếp tân của công ty.Xin hỏi,ông là…?
您好。我是公司的接待员阿君。请问,您是……?
G:Chào chị.Tôi là giám đốc.Tên tôi là Hải.你好,我是经理,我叫海。
Q:Rất hân hạnh được gặp ông. 能与您见面非常荣幸。
H:Chào ông.Xin tự giới thiệu với ông,tôi là Hùng.Tôi là lập trình viên. 您好。自我介绍一下,我是阿雄。我是电脑程序员。
G:Chào anh Hùng.Đó là…? 你好,阿雄。那位是……?
Q:Xin giới thiệu với ông,kia là cô Mai.Cô ấy là thủ quỹ.
请让我向您介绍,那是阿梅,她是出纳。
G:Công ty ta có nhân viên tiếp thị không?
我们公司有营销人员吗?
Q:Dạ có,các anh chị kia đều là tiếp thị ạ.
有的,那边的几位都是营销员。
G:Tôi có chút việc phải đi bây giờ.Hẹn gặp lại các anh chị.
我有点事得马上走。各位,告辞。
相关知识
一、介绍的方法
1.向别人介绍某人用“Tôi xin giới thiệu (với+受介绍人) +đây là+被介绍人”或“Cho phép tôi giới thiệu(với+受介绍人) +đây là+被介绍人”的句式。例如:
-- Tôi xin giới thiệu với ông(bà,anh,chị…),đây là Việt Anh.
请允许我向您介绍,这位是越英。
--Cho phép tôi giới thiệu với ông(bà,anh,chị…),đây là ông giám đốc.
请允许我向您介绍:这位是经理。
2.向别人介绍自己用“Tôi xin tự giới thiệu (với+受介绍人 )+Tên tôi là(Tôi là)+自己的名字(职务)”或“Xin được giới thiệu (với+受介绍人 )+Tên tôi là(Tôi là)+自己的名字(职务)”的句式。例如:
-- Tôi xin tự giới thiệu.Tên tôi là Việt Anh.
请允许我作自我介绍:我叫越英。
--Xin được giới thiệu với các bạn:Tôi là Hoàng Hoa.
请允许我向各位作自我介绍:我是黄华。
--Xin được giới thiệu,tôi là giám đốc công ty.
介绍一下,我是公司经理。
注:句型“Đây là…(这位是……);Đó là…(那位是……);Kia là…(那位是……);Đấy là…(那位是……)”常见于介绍的句式中,也可以介绍物。如
--Đây là máy ảnh số. 这是数码相机。
二、询问某人的职业的句型
可用“主语+làm nghề gì?”的句型询问某人的职业。例如:
--Ông làm nghề gì? 你做什么工作?
--Tôi là giáo viên. 我是教师。
三、chúng tôi 和chúng ta的用法。
chúng tôi和chúng ta 都表示“我们”的意思。但 chúng tôi 不包含听话者,chúng ta则包含说话者和听话者在内。例如:
-- Chúng tôi là du khách. 我们是游客。
-- Các anh cũng là du khách. 你们也是游客。
--Chúng ta đều là du khách. 我们(包含说话者、听话者)都是游客。
四、表达国籍的句型
可用“Ông(bà,anh,chị…)+là người nước nào?”的句型来询问某人的国籍;要说明自己的国籍,用 “người+国名”的形式表达,如: người Việt Nam(越南人)、người Pháp(法国人、người Nhật (日本人)等。例如:
--Ông Quân là người nước nào? 君是哪国人?
--Tôi là người Malaysia. 我是马来西亚人。
--Ông Lee là người nước nào? 李先生是哪国人?
--Ông ấy là người Trung Quốc. 他是中国人。
五、询问别人名字的句型
用“Tên+ông(bà,anh,chị…)+là gì?”句式来询问别人名字,回答时用“Tên tôi là…”或“Tên ông ấy là… ”句式。例如:
--Tên ông là gì? 请问您大名?
--Tên tôi là Hải Sơn. 我的名字是海山。
--Tên chị ấy là gì? 她叫什么名字?
--Tên chị ấy là Đỗ Hương. 她叫杜香。
--Tên ông là gì? = Ông tên là gì?
--Tên tôi là Hùng. = Tôi tên là Hùng.
六、ấy 的用法
ấy是指示代词。置于人称代词后表第三人称单数;置于名词后指被提及或已知的事物,相当于汉语的“那,那个”。例如:
--Cô ấy đã đi về. 她已经回去了。
--Bà ấy không phải là người Thụy Sĩ. 她不是瑞士人。
--Quyển sách ấy là của tôi. 那本书是我的。