生词:
về 回,关于 Thùy Linh 萃玲(人名)
ơi 呼唤语 bao nhiêu 多少
tuổi 岁 rồi 完结,之后
trông 看 trẻ 年轻的,小孩子
hơn 有余,超过 nhiều 多
trai 男子 thằng 家伙,仔,小子
Thắng 胜(人名) nó他,她,它(卑称)
Tùng 松(人名) kém 不如,差劲,少
họ 他们,家族 anh cả 大哥
tất cả 全部 ừ 嗯
Thông 聪(人名) Liên 莲(人名)
lập 立,成立,建立 chưa 未,尚未
năm 年,五 gái 女子
hạnh phúc 幸福 quá 过,太
mấy 几 lên 上
mới 新,才 tháng 月
Huyền 玄(人名) Trang 妆(人名)
vài 几,若干 chứ 语尾词:是吗?是吧!呀!
lấy chồng 嫁人 Nhưng 但是
đã 已经,先 người yêu 男(女)朋友,情人
yêu爱,爱恋,心爱 kỹ sư 工程师,技师
Hương 香(人名) những 一些
Quỳnh 琼 ngày mai 明天
quê 家乡,故乡 nhé 语气词,表亲密,庄重场合不能用
xa 远 Vũng Tàu 头顿,越南南方海港城市
cách隔,距,方法 cây số 公里
gần 近 bãi biển海滩
có thể 可能,可以 tắm洗 浴
biển 海 hàng ngày 每天
xem 看 tấm 张
ảnh 照片 này这
thân 亲,身体 bố 父亲
mẹ 母亲 ai谁
giống 相似 về hưu 退休
biết 知道,知晓 chị dâu 嫂嫂
thử 试一试 đoán 估计,猜测
ngoại 外 nội 内
sống 生活,活 cùng 和,与
mất 失落,花费,去世 khi 时候
nhỏ 小 Bộ Thương mại 商贸部
học 学 công nghệ 工艺,技术
thông tin 通讯 trường 学校
Trường Đại học Bách khoa Hoa Nam 华南理工大学
Trường Đại học Dân tộc Quảng Tây 广西民族大学
ra 出 vào 入
lên 登 上 升 xuống 往下 降落
Chiều nay 今天下午