1.问成年人用“Anh(chị,ông,bà…)+bao nhiêu tuổi?”句式,回答时用“Tôi +数字+tuổi”或“Tôi+数字”句式。例如:
--Cụ bao nhiêu tuổi ạ? 您高寿?
--Tôi tám mươi ba tuổi. 我83岁。
--Chị ấy bao nhiêu tuổi ? 她多少岁?
--Chị ấy hai mươi mốt. 她21岁
2.问小孩用“Cháu(em)+lên mấy?”或“Cháu (em)+mấy tuổi?”句式,回答用 “Cháu(em)+lên+数字” “Cháu(em)+数字+tuổi”句式。例如:
--Cháu lên mấy? 你几岁?
--Cháu lên tám.(Cháu tám tuổi.) 我8岁。