(Thuê tắc-xi租出租车)
C:Alô! 你好!
D:Alô!Chị cần gì ạ? 你好。你需要什么?
C:Đấy có phải là Công ty tắc-xi Thế kỷ mới không ạ?
是新世纪出租车公司吗?
D:Không phải.Chị nhầm số. 不是,你打错了。
C:À,xin lỗi.Chào anh! 啊,抱歉。再见。
C:Alô!Đấy là 8232338,Công ty tắc-xi Thế kỷ mới phải không ạ?
喂,是8232338新世纪出租车公司吗?
E:Vâng,đúng đấy.Chị cần gì ạ? 是的。我可以帮你吗?
C:Tôi cần một tắc-xi vào lúc 6 giờ sáng mai.
明早6时我需要一辆车。
E:Xin hỏi chị định đi đâu và địa chỉ của chị?
请问你要去哪?你的地址?
C:Tôi định đi Hạ Long,tôi ở 149 phố Bà Triệu,quận Hai Bà Trưng.Anh đến được chứ?
我准备去下龙。我在二征夫人郡赵氏夫人大街149号。你能来吗?
E:Chị đi tắc-xi một chiều hay hai chiều?
你要单程车还是双程车?
C:Tôi cần khứ hồi ạ. 双程。
E:Được.Sáng mai,lúc 6 giờ kém 10,tôi sẽ có mặt.
没问题。明早5点50分我到那。
C:Xin cảm ơn anh.Chào anh. 谢谢,再见。