(Ông Smith và anh trực máy của khách sạn史密斯先生和酒店接线生)
S:A lô!Anh trực máy phải không?Đây là phòng 436.
你好。接线生吗?这是436房。
A:Vâng.Chào ông.Ông cần gì ạ? 您好。您需要帮助吗?
S:Vâng.Tôi muốn gọi điện thoại quốc tế.Tôi gọi ở trong phòng tôi có được không?
是的。我想打国际电话。我可以在房间里拨打吗?
A:Được.Trong phòng ông có điện thoại tự động quốc tế.
可以,您的房间里有国际直拨电话。
S:Xin hỏi anh,gọi thế nào? 请问,怎么打?
A:Ông cần gọi đi thành phố nào,nước nào?
您想拨哪个国家、城市?
S:Thành phố Thượng Hải ,Trung Quốc. 中国上海。
A:Ông bấm số 9 xin đường dây ngoài.Rồi bấm mã số quốc gia của Trung Quốc là 86.Sau đó ông bấm tiếp mã số vùng của Thượng Hải.Cuối cùng là số máy điện thoại ông cần gọi.
您先拨9要外线。然后拨中国的国家区号86,接着拨上海的地方区号。最后拨您要的电话号码。
S:Xin cảm ơn anh. 谢谢。