生词:
bưu điện 邮政局 con tem 邮票
phong bì信封 cước phí(bưu phí)邮费
lá thư 信 tối thiểu最少
dịch vụ业务,服务 bảo đảm保证
đánh mất遗失 EMS特快专递
kịp thời 及时 đừng 不要
cổng大门 tiếp tục接续
bức tường墙壁 bên边
tay phải右手 thấy 看见 感觉 认为
hòm thư 信箱 hãy要 先 还 尚 再
bỏ投放 抛弃 đề题目
bưu phẩm邮件 gửi寄
đường biển海路 sách 书
tờ 张 báo报纸
riêng chúng分开 theo 按照
quy định 规定 kèm 附带
thư từ 信件 nhắc nhở提醒
đó 那 ấn loát phẩm印刷品
rẻ便宜 nơi 地方 地点
nói chung一般来说 nhanh hơn 更快
biên lai收据 giấy báo nhận领取通知单
điền 填 chỗ 位置
ký tên 签字 đưa 给 转递 带
New York 纽约 mẫu样本
ghi rõ 记清楚 họ tên 姓名
có lẽ 可能 可以 trời ơi 天啊
cấp tốc 急速 lệ phí费用
tăng增 lần倍,次,趟
hết 完 bánh 饼,轮
kẹo糖果 chè茶
thuốc lá 香烟 xinh漂亮 娇小
biết điều明事理 lồng cồng 横七竖八
đồ物品 chăn被子
màn 蚊帐 quần áo衣服
giao thừa除夕 cơm tết niên年夜饭
trời天空 mưa下雨
nắng出太阳 sinh viên大学生
chất lượng 质量 nhớ lấy 记住
cố gắng lên加油 tồi 坏 不好 差劲
thành đạt成功 chớ别 勿
vội匆忙 kết luận结论
thất bại失败 nản lòng灰心
ngồi坐 tí nữa片刻
chủ tịch 主席 hội đồng quản trị 董事会
mong 希望