英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 67

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:情景会话 A(Gửi thư寄信)A:B cần g ạ? 需要帮忙吗?B:Ti muốn mua mấy con tem v vi ci phong b.我想买几张邮票和几个信封
(单词翻译:双击或拖选)
 情景会话

                          A

(Gửi thư寄信)

A:Bà cần gì ạ? 需要帮忙吗?

B:Tôi muốn mua mấy con tem và vài cái phong bì.

 我想买几张邮票和几个信封。

A:Cho thư trong nước hay thư đi nước ngoài à?

   要寄国内的还是国外的?

B:Thư đi nước ngoài.  寄国外的。

A:Phong bì đây.  给你信封。

B:Cước phí(bưu phí)cho một lá thư là bao nhiêu hả anh?

   一封信的邮费是多少?

A:Tối thiểu là bảy nghìn đồng. 最少是7000盾。

B:Làm thế nào mà thư không bị đánh mất? 怎样寄才不会遗失?

A:Vâng.Chúng tôi có nhiều loại dịch vụ bảo đảm thư của bà không bị mất.Thư bảo đảm này,thư gửi qua đường EMS này.

   我们有很多业务类型,保证您的信不会遗失,挂号信啦,特快专递啦。

B:Dịch vụ nào bảo đảm nhất?  哪项服务最有保证?

A:EMS.Chỉ bưu phí cũng hơi cao thôi,nhưng thư bà thì vừa được bảo đảm vừa đến kịp thời.

 特快专递。只不过邮费相对高一点,但您的信既安全又及时。

B:Không sao.Lá thư này cần tem bao nhiêu?

   没关系。这封信要多少钱的邮票?

A:Để tôi cân đã.Tem 16.000 cho lá này.

   先过过秤。要16000盾的邮票。

B:Gửi anh bao nhiêu tiền? 要给你多少钱?

A:Cả tem cả phong bì là 16.200 đồng. 连邮票加信封是16200盾。

B;Tiền đây.Tôi có thể để thư ở đây được không ạ?

给你钱。我可以把信放在这儿吗?

A:Xin đừng.Bà ra ngoài cổng,trên bức tường bên tay phải,bà thấy mấy hòm thư.Hãy bỏ thư của bà vào hòm có đề“đi nước ngoài”.

 不要放在这。你走出大门,右边墙上有几个信箱,把信投入标有“寄国外”的信箱里。

B:Cảm ơn anh. 谢谢。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表