chứ为语气词,置于句末,对已提及的事情表示肯定,意为是这样而不是那样。例如:
--Chính ông đã nói thế chứ. 正是你曾经这样说过呀。
--Ngày mai chúng tôi phải gặp Chủ tịch Hội đồng quản trị chứ.
明天我们要见董事会主席呀。
--Anh vẫn làm việc tại công ty đố chứ?
你还在那家公司做事吧?
chứ为语气词,置于句末,对已提及的事情表示肯定,意为是这样而不是那样。例如:
--Chính ông đã nói thế chứ. 正是你曾经这样说过呀。
--Ngày mai chúng tôi phải gặp Chủ tịch Hội đồng quản trị chứ.
明天我们要见董事会主席呀。
--Anh vẫn làm việc tại công ty đố chứ?
你还在那家公司做事吧?