英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 88

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:相关知识一、quyển、 cuốn 、tấm 、bức 、tờ用于书报等量词的用法1.quyển、 cuốn用以指书、本子、杂志等,意为本,例如:
(单词翻译:双击或拖选)
 相关知识

一、quyển、 cuốn 、tấm 、bức 、tờ用于书报等量词的用法

1.quyển、 cuốn用以指书、本子、杂志等,意为“本”,例如:

--Tôi đã mua về ba quyển từ điển.  我已买回三本词典。

--Hai cuốn tiểu thuyết ấy vừa được giải. 那两本小说刚获奖。

--Quyển tạp chí Tia sáng này rất hay. 这本《光明》杂志很好。

2.tấm用以指地图、照片、明信片等,意为“张”,例如:

--Chúng tôi cần một tấm bản đồ Hà Nội và một tấm bản đồ thành phố Hồ Chí Minh.

 我们需要一张河内地图和一张胡志明市地图。

--Chị ấy vẫn giữ hai tấm ảnh của anh ấy.

她仍然保留他的两张照片。

3.bức用以指图画、照片、信件、墙壁等,意为“封、面、幅”等。例如:

--Lâu lắm rồi không nhận được một bức thư của ông ấy.

 许久了没有收到他的一封信。

--Họ vừa mới xây lại bức tường kia. 他们才刚重建那面墙。

--Bức tranh ấy đã làm xao xuyến biết bao lòng người.

 那幅画是多少人的心不平静。

4.tờ用以指报纸、纸张、日历等,意为“份”。例如:

--Xin cho tôi 3 tờ báo. 请给我3份报纸。

--Có tờ lịch của Năm Nhâm Ngọ không? 有壬午年的日历吗?

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表