“cả…lẫn…”表示同一关系,强调某行为、动作的共同主体或对象,意为“都”。例如:
--Cả anh lẫn tôi đều phải có mặt. 你和我都要出席。
--Tôi mua cả Từ điển Việt-Anh lẫn Từ điển Anh-Việt.
越英和英越词典我都买了。
--Nhân dân cả nước giúp đỡ đồng bào miền núi cả về tinh thần lẫn vật chất.
全国人民在精神上、物质上支持山区同胞。