1.tất cả 意为“所有”、“一切”,置于指人和指物的名词之前。例如:
--Tất cả chúng tôi sẽ đi du lịch Vịnh Hạ Long bằng xe du lịch.
我们所有人将乘坐旅游车去下龙湾旅游。
--Ông ấy phải hoàn thành tất cả các kế hoạch sản xuất trước ngày nghỉ.
他要在休息日以前做完所有的生产计划。
--Ở Singapore,tất cả các phố đều rất sạch.
在新加坡,所有的街道都很干净。
--Tất cả mọi người đều biết nói tiếng Anh.
大家都能说英语。
2.toàn thể意为“全体”,只用于指人的名词之前。例如:
--Ngày mai toàn thể công nhân viên chức sẽ họp phiên thường kỳ.
明天全体工作人员开例会。
--Toàn thể nhân dân vui mừng đón tiếp Xuân Nhâm Ngọ.
全体人民喜迎壬午年(马年)的到来。