英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 90

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:三、tất cả 和ton thể的用法1.tất cả 意为所有、一切,置于指人和指物的名词之前。例如:--Tất cả chng ti sẽ đi du l
(单词翻译:双击或拖选)
 三、tất cả 和toàn thể的用法

1.tất cả 意为“所有”、“一切”,置于指人和指物的名词之前。例如:

--Tất cả chúng tôi sẽ đi du lịch Vịnh Hạ Long bằng xe du lịch.

 我们所有人将乘坐旅游车去下龙湾旅游。

--Ông ấy phải hoàn thành tất cả các kế hoạch sản xuất trước ngày nghỉ.

 他要在休息日以前做完所有的生产计划。

--Ở Singapore,tất cả các phố đều rất sạch.

 在新加坡,所有的街道都很干净。

--Tất cả mọi người đều biết nói tiếng Anh.

 大家都能说英语。

2.toàn thể意为“全体”,只用于指人的名词之前。例如:

--Ngày mai toàn thể công nhân viên chức sẽ họp phiên thường kỳ.

 明天全体工作人员开例会。

--Toàn thể nhân dân vui mừng đón tiếp Xuân Nhâm Ngọ.

 全体人民喜迎壬午年(马年)的到来。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表