(Tại phòng khám bệnh在诊断室)
B:Bà bị làm sao? 您怎么了?
L:Tôi bị đau bụng. 我肚子疼。
B:Bà có bị đi ngoài không? 您拉肚子吗?
L:Có,sáng nay đi 5 lần rồi. 有,今早拉5次了。
B:Bà có ăn gì lạ không? 您吃了什么特别的东西?
L:Tối qua tôi ăn đồ biển.Giá tôi không ăn thì có lẽ không bị đi ngoài.
昨晚吃海鲜了。假如我不吃,也许就不会拉肚子了。
B:Mời bà ngồi.Để tôi khám cho bà. 请坐。让我替你检查检查。
L:Có sao không ạ? 有麻烦吗?
B:Không có gì nghiêm trọng đâu.Hãy uống thuốc này,mỗi lần 4 viên,ngày 3 lần.Nhớ uống đủ liệu nhé!
没什么严重的问题。吃这种药,一天3次,每次4片。记住要吃够量。
L:Tôi cần chú ý gì về ăn uống,thưa bác sĩ?
我要注意什么饮食问题吗,医生?
B:Bà nên chú ý vệ sinh an toàn thực phẩm.Đừng ăn quá nhiều đồ biển và đồ sống,lạnh.Nên ăn nóng,ăn đồ nấu chín và trung tính.
您应注意食品卫生安全。别吃太多的海鲜和生冷食品。要吃热食、熟食和中性食物。
L:Biết rồi ạ. 知道了。